Category Archives: Báo cáo tài chính

Hướng dẫn cách lập báo cáo tài chính, thủ thuật cân đối lãi lỗ

Hướng dẫn cách lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ

Hướng dẫn cách lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp trực tiếp

Sau đây Kế Toán Hà Nội sẽ hướng dẫn cách lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ

Bảng báo cáo lưu chuyển tiền tệ bao gồm dòng tiền ra và dòng tiền vào. Ta cần lưu ý và hiểu bản chất một số vấn đề sau khi lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ

Dòng tiền vào:

Các khoản thanh toán của khách hàng cho việc mua sắm hàng hóa, dịch vụ
Lãi tiền gửi từ ngân hàng
Lãi suất tiết kiệm và đầu tư
Đầu tư của cổ đông

Dòng tiền ra:

Chi mua cổ phiếu, nguyên nhiên vật liệu thô hoặc các công cụ
Chi trả lương, tiền thuê và các chi phí hoạt động hàng ngày
Chi mua tài sản cố định – máy tính cá nhân, máy móc, thiết bị văn phòng,…
Chi trả lợi tức
Chi trả thuế thu nhập, thuế doanh nghiệp, thuế giá trị gia tăng và các thuế khác
Hướng dẫn lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp trực tiếp
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh 
1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác – Mã số 01
Tổng số tiền đã thu được lấy từ bên Nợ TK 111, 112, 113 có số TK đối ứng 511, 515, 3331, 131, 3387 – các khoản đối ứng 521, 532, 3331 lấy bên có TK 111, 112
2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch vụ – Mã số 02
Lấy bên có TK 111, 112, 113 có số TK đối ứng là: 151, 152, 153, 154, 156, 211, 1331, 142, 242, 627, 641, 331….. (Ghi âm)
3. Tiền chi trả cho người lao động – Mã số 03
Lấy bên Có các TK 111, 112, 113 có đối ứng TK 334 (ghi âm) 
4. Tiền chi trả lãi vay – Mã số 04
Không phân biệt lãi vay trong kỳ hay trả trước lãi vay lấy từ bên có các TK 111, 112, 113có đối ứng TK 635, 335 (ghi âm). 
5. Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp – Mã số 05
Lấy từ bên có các TK 111, 112, 113 có số đối ứng TK 3334 (ghi âm). 
6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh – Mã số 06
Lấy từ bên nợ các TK 111, 112, 113 có số đối ứng
Thu về bồ thường, phạt, thưởng, các khoản phải thu khác…..: 711, 33311, 141
Thu hồi các khoản đưa đi ký quỹ, ký cược: 144
Tiền thu nhận ký quỹ, ký cược: 344
Thu tiền do được hoàn thuế: 133
7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh – Mã số 07
Lấy từ bên có TK 111, 112, 113 có số TK đối ứng như sau (ghi âm)
Chi về bồi thường, bị phạt, các khoản chi phí khác: 811, 141,
Tiền chi đi ký quỹ, ký cược: 144
Tiền trả các khoản nhận ký cược, kỹ quỹ: 344
Tiền chi từ quỹ khen thưởng, phúc lợi: 353
Tiền nộp các loại thuế (trừ thuế thu nhập doanh nghiệp): 3331, 3333, 3335, 3337, 3338…..
Tiền chi nộp BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ: 3383, 3384, 3389, 3382,……
II. Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư
1.Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác – Mã số 21
Lấy từ bên có TK 111, 112, 113 có số TK đối ứng 211, 1332 (ghi âm) 
2.Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài hạn khác – Mã số 22
Lấy từ bên Nợ TK 111, 112, 113 có số TK đối ứng 711, 3331.
3.Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác – Mã số 23
Lấy từ bên có các TK 111, 112, 113 có số TK đối ứng 121, 128, 228 (ghi âm). 
4.Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác Mã số 24
Lấy từ bên nợ các TK 111, 112, 113 có số TK đối ứng TK121, 128, 228 
5.Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác – Mã số 25
Lấy từ bên có TK 111, 112, 113 có số TK đối ứng 221, 222, 223, 228, (ghi âm)
6.Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác – Mã số 26
Lấy từ bên Nợ các TK 111, 112, 113 có số TK đối ứng 221, 222, 223, 228.
7.Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia – Mã số 27
Lấy từ bên Nợ các TK 111, 112, 113 có số TK đối ứng 515 
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
1.Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu – Mã số 31
Lấy từ bên Nợ các TK 111, 112, 113 có số TK đối ứng 411
2.Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành – Mã số 32
Lấy từ bên Có các TK 111, 112, 113 có số TK đối ứng 411, 419 (ghi âm) 
3.Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được – Mã số 33
Lấy từ bên Nợ các TK 111, 112, 113 có số TK đối ứng 311, 341, 342, 343
4.Tiền chi trả nợ gốc vay – Mã số 34
Lấy từ bên Có các TK 111, 112, 113 có số TK đối ứng 311, 341, 342, 343, 315. (ghi âm) 
5.Tiền chi trả nợ thuê tài chính – Mã số 35
Lấy từ bên Có các TK 111, 112, 113 có số TK đối ứng 315, 342. (ghi âm)
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu – Mã số 36
Lấy từ bên Có các TK 111, 112, 113 có số TK đối ứng 421, 3388 (ghi âm)
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ: Lấy từ bên Nợ hoặc Có TK 111, 112, 113 có số TK đối ứng 413 tùy vào lỗ hay lãi do chênh lệch.
Tiền và các khoản tương đương tiền cuối kỳ: Bằng tổng dư nợ TK 111, 112, 113.
theo ketoanhanoi
Mời bạn tham khảo các khóa học sau tại trung tâm kế toán hà nội